|
KHOA XÃ HỘI HỌC VÀ CÔNG TÁC XÃ HỘI
ĐT tư vấn: 098 719 3399 (thầy Toản), 0984 136 383 (cô Phương)
E-mail: khoaxhh_ctxh@dlu.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/XHHCTXHDLU
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG TÁC XÃ HỘI
1. Giới thiệu chung
- Trình độ đào tạo: Đại học (Cử nhân)
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Mã ngành đào tạo: 7760101
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Khối lượng kiến thức: 131 tín chỉ
2. Chuẩn đầu ra
Có những kiến thức, hiểu biết liên quan đến các lĩnh vực hoạt động Công tác xã hội. Vận dụng một cách chuyên nghiệp các kỹ năng cũng như năng lực thực hành nghề trong can thiệp, trợ giúp cá nhân, gia đình, nhóm và cộng đồng. Có năng lực hoạch định các chiến lược can thiệp, trợ giúp nâng cao quyền con người, công bằng kinh tế, công bằng xã hội và tham gia thực hành chính sách. Đồng thời thể hiện hành vi mang tính đạo đức, ứng xử hiệu quả đối với sự đa dạng và sự khác biệt trong hành nghề Công tác xã hội.
3. Cơ hội việc làm
Làm trong các cơ quan, tổ chức cung cấp các dịch vụ phúc lợi, an sinh xã hội; trong các tổ chức giáo dục, y tế, chăm sóc sức khỏe như các trường học, bệnh viện, tổ chức công đoàn; giảng dạy tại các trường trung cấp nghề, cao đẳng nghề hoặc đại học có đào tạo, tập huấn về công tác xã hội; chuyên viên giáo dục cộng đồng, quản lý, điều hành hoặc tham gia thực hiện các chương trình, dự án phát triển cộng đồng, xóa đói giảm nghèo, lập kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương hoặc quốc gia; các tổ chức phi chính phủ trong và ngoài nước.
4. Kế hoạch đào tạo ngành Công tác xã hội
Bao gồm 04 năm với 08 học kỳ. Cụ thể:
Năm thứ nhất
|
Học kỳ 1
|
|
Học kỳ 2
|
STT
|
Tên học phần
|
TC
|
STT
|
Tên học phần
|
TC
|
Các học phần bắt buộc
|
15
|
Các học phần bắt buộc
|
11
|
1
|
Giáo dục thể chất 1
|
(1)
|
1
|
Giáo dục QP và AN 1,2,3,4
|
(8,5)
|
2
|
Pháp luật đại cương
|
3
|
2
|
Giáo dục thể chất 2
|
(1)
|
3
|
Tâm lý học đại cương
|
3
|
3
|
Triết học Mác – Lênin
|
3
|
4
|
Xã hội học đại cương
|
3
|
4
|
Kỹ năng truyền thông trong thực hành CTXH
|
3
|
5
|
Nhập môn Công tác xã hội
|
3
|
5
|
Hành vi con người và môi trường xã hội 1
|
3
|
6
|
An sinh xã hội và VĐXH
|
3
|
6
|
Thực tập nghề nghiệp 1
|
2
|
Tổng cộng:
|
15
|
Học phần tự chọn (ít nhất 6 TC)
|
6/9
|
7
|
Kỹ năng soạn thảo văn bản HC
|
3
|
8
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
3
|
9
|
Logic học đại cương
|
3
|
Tổng cộng:
|
17
|
Năm thứ hai
|
Học kỳ 3
|
|
Học kỳ 4
|
STT
|
Tên học phần
|
TC
|
STT
|
Tên học phần
|
TC
|
Học phần bắt buộc
|
8
|
Các học phần bắt buộc
|
18
|
1
|
Giáo dục thể chất 3
|
(1)
|
1
|
Chủ nghĩa Xã hội khoa học
|
2
|
2
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
2
|
Cơ sở thực hành CTXH tổng quát
|
3
|
3
|
Thống kê xã hội
|
3
|
3
|
Tham vấn cơ bản
|
3
|
4
|
Hành vi con người và môi trường xã hội 2
|
3
|
4
|
Công tác xã hội với cá nhân và gia đình
|
4
|
Học phần tự chọn (ít nhất 9 TC)
|
9/15
|
5
|
Phương pháp NC trong CTXH
|
3
|
5
|
Tâm lý học trẻ em
|
3
|
6
|
Thực tập nghề nghiệp 2
|
3
|
6
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
3
|
Tổng cộng:
|
18
|
7
|
Quản trị học
|
3
|
8
|
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
|
3
|
9
|
Các dân tộc ở Việt Nam
|
3
|
Tổng cộng:
|
17
|
Năm thứ ba
|
Học kỳ 5
|
|
Học kỳ 6
|
STT
|
Tên học phần
|
TC
|
STT
|
Tên học phần
|
TC
|
Học phần bắt buộc
|
18
|
Học phần bắt buộc
|
9
|
1
|
Lịch sử Đảng CSVN
|
2
|
1
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
Tiếng Anh chuyên ngành CTXH
|
3
|
2
|
Tổ chức và phát triển cộng đồng
|
4
|
3
|
Công tác xã hội với nhóm
|
4
|
3
|
Chính sách an sinh xã hội
|
3
|
4
|
Công tác xã hội với trẻ em
|
3
|
Học phần tự chọn (ít nhất 9 TC)
|
9/12
|
5
|
Xử lý số liệu dùng phần mềm thống kê
|
3
|
4
|
Công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe
|
3
|
6
|
Thực tập nghề nghiệp 3
|
3
|
5
|
Công tác xã hội học đường
|
3
|
Tổng cộng:
|
18
|
6
|
Giáo dục cộng đồng
|
3
|
7
|
Phát triển bền vững
|
3
|
Tổng cộng:
|
18
|
Năm thứ tư
|
Học kỳ 7
|
|
Học kỳ 8
|
STT
|
Tên học phần
|
TC
|
STT
|
Tên học phần
|
TC
|
Học phần bắt buộc
|
15
|
Học phần tự chọn
|
12/28
|
1
|
Công tác xã hội với người dân tộc thiểu số
|
3
|
1
|
Công tác xã hội với người cao tuổi
|
3
|
2
|
Xây dựng và quản lý dự án phát triển
|
3
|
2
|
Công tác xã hội trong sức khỏe tâm thần
|
3
|
3
|
Giới và phát triển
|
3
|
3
|
Giám sát và đánh giá dự án
|
3
|
4
|
Quản trị công tác xã hội
|
3
|
4
|
Phát triển kinh tế cộng đồng
|
3
|
5
|
Thực tập nghề nghiệp 4
|
3
|
5
|
Truyền thông cho phát triển
|
3
|
Học phần tự chọn (ít nhất 3 TC)
|
3/6
|
6
|
Chuyên đề Công tác xã hội
|
3
|
6
|
Công tác xã hội với người khuyết tật
|
3
|
7
|
Chuyên đề Phát triển cộng đồng
|
3
|
7
|
Công tác xã hội với người nghiện chất
|
3
|
8
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
7
|
Tổng cộng:
|
18
|
Tổng cộng:
|
12
|